
Máy bơm trái khế PL Seri thiết kế để dễ dàng tháo lắp, vệ sinh một cách nhanh chóng và đơn giản. Phốt cơ khí được thiết kế tiếp xúc trực tiếp với CIP lưu chất. Thiết kế dẽ dàng tháo rô to, phốt cơ khí và vỏ bơm mà không cần tháo ống dẫn. Ứng dụng trong ngành thực phẩm, mỹ phẩm, nhà máy bia, dược phẩm
![]() |
Lưu lượng Max.: 100 m³/h |
|
![]() |
Chênh áp Max.: 20 bar |
|
![]() |
Độ nhớt Max. : 440.000 cSt |
|
![]() |
Khoản nhiệt độ : 0 to +150 °C *có sản phẩm cho nhiệt độ cao đến 200 độ C
|
Model | Cổng vào/ra | Lưu lượng | Tốc độ max v/p (rpm) | Chênh áp max | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
mm | Inch | lt/1 rev. | GPM | PSI | BAR | ||
ZL 105 | 15 | ½’’ | 0.02 | 0.53 | 1000 | 290 | 20 |
ZL 110 | 25 | 1” | 0.05 | 1.32 | |||
ZL 115 | 40 | 1 ½’’ | 0.12 | 3.17 | 800 | 175 | 12 |
ZL 120 | 50 | 2” | 0.21 | 5.54 | 115 | 8 | |
ZL 220 | 50 | 2” | 0.4 | 10.81 | 700 | 175 | 12 |
ZL 225 | 65 | 2 ½’’ | 0.62 | 16.35 | 115 | 8 | |
ZL 330 | 80 | 3” | 1.02 | 26.90 | 600 | 175 | 12 |
ZL 340 | 100 | 4” | 1.44 | 37.98 | 115 | 8 | |
ZL 440 | 100 | 4” | 2.27 | 59.88 | 500 | 175 | 12 |
ZL 450 | 125 | 5” | 3.34 | 88.10 | 115 | 8 |